DẦU THUỶ LỰC GX PETRO HYDRAULIC (AW 68)
Mô tả
Giới thiệu :
Dầu thủy lực cao cấp GX PETRO HYDRAULIC được sản xuất từ dầu gốc khoáng chất lượng cao và các loại phụ gia chống tạo bọt, chống oxy hóa, chống mài mòn.
Loại dầu này phù hợp với các tiêu chuẩn U.S. Steel 127 and 136, DIN 51524 Part II, Cincinnati Machine P68, P69 and P70, Denison HF-0, HF-2, Vickers I-286S and M-2950-S
Lợi ích: Kéo dài tuổi thọ thiết bị, thời gian sử dụng dài hơn các loại dầu khác và giảm chi phí thay lọc, giảm chi phí bảo dưỡng, giúp thiết bị làm việc hiệu quả, duy trì đầy đủ công suất và hiệu năng.
Ứng dụng: Dùng cho các hệ thống thủy lực đa dụng có áp suất nén dưới 5000 psi (345 at)
Bảo quản: Bảo quản ở nhiệt độ không quá 60oC, tránh xa nguồn lửa, chất dễ cháy
2. Yêu cầu kỹ thuật :
S T
T |
Tên chỉ tiêu |
Phương pháp thử | GX PETRO HYDRAULICAW | ||||
10 | 32 | 46 | 68 | 100 | |||
1 | Cấp độ nhớt ISO | ISO 3448 | 10 | 32 | 46 | 68 | 100 |
2 | Độ nhớt động học ở 40○C, cSt. | ASTM D445 | 9-11 | 29-35 | 42-50 | 62-74 | 90-105 |
3 | Tỷ trọng ở 15oC, kg/m3 | ASTM D1298 | 845 | 852 | 857 | 862 | 868 |
4 | Chỉ số độ nhớt, min. | ASTM D2270 | 110 | 109 | 106 | 105 | 98 |
5 | Nhiệt độ chớp cháy (COC),○C,
min. |
ASTM D92 | 220 | 228 | 228 | 230 | 270 |
6 | Trị số axit, mgKOH/g, max | ASTM D664 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 | 1.0 |
7 | Hàm lượng nước, %T.T, max | ASTM D95 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 | 0.05 |
8 | Nhiệt độ đông đặc, oC | ASTM D97 | -18 | -15 | -15 | -15 | -12 |
9 | Đặc tính phá nhũ sau 30 phút, ml,
max |
ASTM D1401 | 3 | 3 | 3 | 3 | 3 |
10 | Ăn mòn tấm đồng 100°C,3h | ASTM D130 | 1a | 1a | 1a | 1a | 1a |
11 | Thể tích đóng gói, lít ở 20○C | – | 200; 25;18 |
-
350,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.