DẦU THUỶ LỰC GX PETRO HYDRAULIC (VG100)
Mô tả
DẦU THUỶ LỰC GX PETRO HYDRAULIC (VG100)
Dầu Công nghiệp GX PETRO HYDRAULIC VG là dầu gốc Parafin và được sử dụng làm dầu hóa dẻo và dầu độn cho các loại cao su khác nhau. Ngoài ra sản phẩm còn được sử dụng cho các ngành công nghiệp khác: nhựa, sản xuất keo, sản xuất mực in, dệt may và hệ thống thủy lực yêu cầu phẩm cấp HH.
THÔNG SỐ KỸ THUẬT :
GX PETRO HYDRAULIC VG có các chỉ tiêu và mức chất lượng theo quy định tại bảng đính kèm theo.
STT |
TÊN CHỈ TIÊU |
PHƯƠNG PHÁP THỬ | LEOPARD VG | |||||||
5 | 8 | 12 | 22 | 32 | 46 | 68 | 100 | |||
1 | Màu, max | ASTM D1500 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 | 0,5 |
2 | Tỷ trọng ở 15oC, Kg/m3 | ASTM D1298 | 805 | 832 | 844 | 849 | 851 | 860 | 865 | 871 |
3 | Độ nhớt động học ở 40
oC, cSt |
ASTM D445 | 4.5-5.5 | 7-9 | 12-14 | 20-24 | 29-35 | 42-50 | 62-74 | 90-110 |
4 | Chỉ số độ nhớt , min | ASTM D2270 | 100 | 100 | 100 | 103 | 105 | 105 | 105 | 100 |
5 | Nhiệt độ đông đặc, max | ASTM D97 | -24 | -24 | -18 | -18 | -15 | -15 | -12 | -12 |
6 | Điểm chớp cháy COC,
oC, min |
ASTM D93 | 110 | 160 | 170 | 180 | 210 | 220 | 230 | 240 |
7 | Chỉ số axit mgKOH/g,
max |
ASTM D974 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
8 | Hàm lượng
nước, %T.T, max |
ASTM D95 | 0.05 | 0.05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 | 0,05 |
9 | Hàm lượng lưu hùynh,
ppm |
ASTM D5453 | <10 | <10 | <10 | <10 | <10 | <10 | <10 | <10 |
10 | Thể tích đóng gói, lít ở
20○C |
– | 200; 18 |
ƯU ĐIỂM :
- Tăng khả năng chống mài mòn tuyệt hảo cho các thiết bị trong hệ thống.
- Khả năng lọc tốt, không làm tắc nghẽn bộ lọc tinh khi có nước lẫn vào dầu, giúp hệ thống thủy lực hoạt động ổn định.
- Bảo vệ tốt giúp bôi trơn tuyệt hảo các loại hệ thống thủy lực
- Sản phẩm được nhiều hãng máy khuyến cáo sử dụng
- Sản phẩm tương thích với phần lớn các loại dầu gốc khoáng khác.
- Kéo dài thời gian sử dụng dầu nhờ khả năng chống phân hủy do nhiệt độ và độ bền oxi hóa cao.
- Mức độ mài mòn thấp, kéo dài tuổi thọ các chi tiết của hệ thống thủy lực.
- Độ bền hóa học cao, ngăn ngừa cặn bùn và cặn nhựa trong hệ thống, giảm thời gian dừng máy, kéo dài thời gian sử dụng dầu
ỨNG DỤNG :
- Dùng cho mọi hệ thống thủy lực bánh răng chịu tải nhẹ, các hệ thống thủy lực vận hành dưới các ứng suất cao đòi hỏi loại dầu thủy lực có tính năng chống mài mòn cao các biến tốc,ổ trục của máy công nghiệp như máy ép nhựa, máy cơ khí.
- Thích hợp với những lĩnh vực sử dụng cần loại dầu bôi trơn có tính ổn định o -xi hoá cao, và tính năng bôi trơn tốt như các bánh răng chịu tải nhẹ, các bộ biến tốc và các ổ trục.
BẢO QUẢN : Bảo quản ở nhiệt độ không quá 60oC, tránh xa nguồn lửa, chất dễ cháy
ĐÁP ỨNG CÁC TIÊU CHUẨN:
- Cincinatti Minacron P-68-69-70
- DIN 51524
- Denison T6C
- Vicker I-286-S và Vicker M-2950-S
- US Steel 136
- AFNOR NFE 48-690 VÀ 691
-
350,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.