DẦU ĐỘNG CƠ XĂNG- DIESEL GX PETRO SUPERIOR POWER (API SN/CI-4, SAE 20W50)
Mô tả
MÔ TẢ
– Tên sản phẩm: DẦU ĐỘNG CƠ XĂNG-DIESEL GX PETRO SUPERIOR POWER (API SN/CI-4, SAE 20W50)
– Loại dầu nhờn cho động cơ: Ô TÔ
– Khối lượng tịnh: 4L
GIỚI THIỆU
GX PETRO SUPERIOR POWER 20W50 được sản xuất từ hỗn hợp dầu gốc tổng hợp toàn phần và hệ phụ gia infinium tiên tiến sử dụng được trên cả động cơ xăng và diesel, giúp tăng cường khả năng bôi trơn, chống mài mòn, tiết kiệm nhiên liệu và kéo dài thời gian phải thay nhớt định kì.
GX PETRO SUPERIOR POWER 20W50 đáp ứng các tiêu chuẩn của Mỹ, Nhật và Châu Âu hiện hành.
CÔNG DỤNG
GX PETRO SUPERIOR POWER 20W50 được sử dụng cho các động cơ xăng và diesel hoạt động trong điều kiện khắc nghiệt và tất cả các loại động cơ có chỉ định dùng dầu bôi trơn cấp API CI-4/SN bao gồm: các động cơ hiện đại có hoặc không có hệ thống tuần hoàn khí thải EPG và bộ lọc nhiên liệu diesel DPF, cũng như các động cơ có turbo tăng áp hoặc cổ hút khí tự nhiên.
Thích hợp bôi trơn cho động cơ Xăng – diesel của các máy móc như xe oto con, xe bán tải,xe tải….. đòi hỏi dầu bôi trơn phẩm cấp API CI-4/SN
ƯU ĐIỂM
- Khả năng tẩy rửa và chống bám cặn cao giúp duy trì đầu piston và động cơ luôn sạch sẽ ;
- Phụ gia Infinium thế hệ mới giúp ổn định độ nhớt trong mọi điều kiện khí hậu Việt Nam ;
- Độ bền nhiệt và độ bền oxy hóa cao kết hợp hệ phụ gia tính năng tiên tiến giúp chống ăn mòn, kiểm soát cặn tốt ngay cả khi làm việc liên tục trong các điều kiện khắc nghiệt ;
- Tương thích với các thiết bị phụ trợ trong động cơ hiện đại đáp ứng tiêu chuẩn khí thải EURO IV và EURO
- Áp dụng: Tiêu chuẩn này quy định chỉ tiêu chất lượng cho sản phẩm dầu nhờn động cơ 4 kỳ:
- Thành phần: Dầu gốc và phụ gia
- Các chỉ tiêu chất lượng
Các chỉ tiêu chất lượng phải phù hợp với bảng sau.
STT | Các chỉ tiêu chất lượng, đơn vị | Phương pháp thử | Mức giới hạn | |
GX PETRO SUPERIOR POWER (15W40) | GX PETRO SUPERIOR POWER (20W50) | |||
1 | Độ nhớt động học ở 100oC, mm2/s (cSt) | ASTM D445 | 12,5 – 16,3 | 16.3 – 21,9 |
2 | Chỉ số độ nhớt, không nhỏ hơn | ASTM D2270 | 100 | 100 |
3 | Trị số kiềm tổng (TBN), mgKOH, không nhỏ hơn | ASTM D2896 | 4.0 | 4.0 |
4 | Nhiệt độ chớp cháy cốc hở, oC, không nhỏ hơn | ASTM D92 | 180 | 180 |
5 | Độ tạo bọt/mức ổn định, ml, theo chu kỳ 2, không lớn hơn | ASTM D892 | 50/0 | 50/0 |
6 | Tổng hàm lượng kim loại Ca, Mg, Zn, %khối lượng, không nhỏ hơn | ASTM D4951 | 0.1 | 0.1 |
7 | Hàm lượng nước, % thể tích, không lớn hơn | ASTM D95 | 0.05 | 0.05 |
8 | Ăn mòn tấm đồng (ở 1000C, trong 3 giờ) | ASTM D130 | 1 | 1 |
9 | Cặn cơ học (cặn pentan), % khối lượng, không lớn hơn | ASTM D4055 | 0,1 | 0,1 |
Note: Đây là số liệu chấp nhận trong quá trình sản xuất, không phải là thông số kỹ thuật cố định.
-
350,000VND
Đánh giá
Chưa có đánh giá nào.